Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6] = 3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuSO4 | Đồng(II) sunfat | + K3[Fe(CN)6] | Kali ferricyanua | = K2SO4 | Kali sunfat | + Cu3[Fe(CN)6]2 | Copper hexacyanoferrate(III) | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6]3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2
Đồng(II) sunfat Kali ferricyanua Kali sunfat Copper hexacyanoferrate(III)
Copper(II) sulfate Potassium sulfate
(kt)
(xanh lá cây)
Muối Muối
160 329 174 615
3 2 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6] → 3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2

3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6] → 3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) để tạo ra K2SO4 (Kali sunfat), Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat), Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6] → 3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2SO4 (Kali sunfat), Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III)) (trạng thái: kt) (màu sắc: xanh lá cây), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuSO4 (Đồng(II) sunfat), K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6] → 3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu3[Fe(CN)6]2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III))

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III))

Phương Trình Điều Chế Từ K3[Fe(CN)6] Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K3[Fe(CN)6] Ra Cu3[Fe(CN)6]2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6] → 3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3CuSO4 + 2K3[Fe(CN)6] → 3K2SO4 + Cu3[Fe(CN)6]2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua)

(Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))

FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3[Fe(CN)6]

Phương trình sử dụng Cu3[Fe(CN)6]2 (Copper hexacyanoferrate(III)) là chất sản phẩm

(Copper hexacyanoferrate(III))

Tổng hợp tất cả phương trình có Cu3[Fe(CN)6]2 tham gia phản ứng